Có 1 kết quả:
執業 chấp nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Theo thầy thụ nghiệp.
2. Đảm nhiệm chức vụ.
3. Bắt đầu hành nghề, khai nghiệp. ◎Như: “tha lĩnh đáo y sư chấp chiếu, quyết định hồi hương chấp nghiệp” 他領到醫師執照, 決定回鄉執業.
2. Đảm nhiệm chức vụ.
3. Bắt đầu hành nghề, khai nghiệp. ◎Như: “tha lĩnh đáo y sư chấp chiếu, quyết định hồi hương chấp nghiệp” 他領到醫師執照, 決定回鄉執業.
Bình luận 0